- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
- Pinyin:
Bēng
, Běng
, Bèng
- Âm hán việt:
Banh
Băng
Bắng
- Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ丨ノフ一一ノフ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹崩
- Thương hiệt:VFUBB (女火山月月)
- Bảng mã:U+7E43
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 繃
-
Cách viết khác
䙀
䙖
𧚸
-
Thông nghĩa
綳
-
Giản thể
绷
Ý nghĩa của từ 繃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 繃 (Banh, Băng, Bắng). Bộ Mịch 糸 (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフ丶丶丶丶丨フ丨ノフ一一ノフ一一). Ý nghĩa là: Buộc, thắt, băng lại, Bó chật (quần áo), Khâu lược, Cố chịu, nhịn, nén, Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. Từ ghép với 繃 : “banh trước kiểm” 繃著臉 sa sầm mặt., “lạp luyện banh liễu” 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi., 把繩子繃緊了 Ghì chặt dây, 衣服緊繃在身上 Áo bó chật người, 先繃上幾針,以後再縫 Khâu lược rồi hãy may Xem 繃 [bâng]. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Buộc, thầy thuốc dùng vải mềm buộc các vết thương gọi là banh. Ta quen đọc là chữ băng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Buộc, thắt, băng lại
- “Vũ táng Cối Kê, đồng quan tam thốn, cát dĩ banh chi” 禹葬會稽, 桐棺三寸, 葛以繃之 (Tiết táng hạ 節葬下) Vua Vũ chôn ở Cối Kê, quan tài gỗ ngô đồng ba tấc, lấy dây sắn bó lại.
Trích: Mặc Tử 墨子
* Bó chật (quần áo)
- “y phục khẩn banh tại thân thượng” 衣服緊繃在身上 áo bó chật người.
* Khâu lược
- “tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng” 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
* Cố chịu, nhịn, nén
- “Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình” 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
Trích: “banh tràng diện” 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, “banh bất trụ tiếu liễu” 繃不住笑了 không nín cười được. Tây du kí 西遊記
* Sa sầm, lầm lầm sắc mặt
- “banh trước kiểm” 繃著臉 sa sầm mặt.
* Bung, đứt, văng, bật
- “lạp luyện banh liễu” 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi.
Danh từ
* Tã lót, địu (dùng cho trẻ con)
* “Banh đái” 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương)
Từ điển phổ thông
- 1. căng, trải ra
- 2. bó chặt
- 3. văng, bật ra, bung ra
Từ điển Thiều Chửu
- Buộc, thầy thuốc dùng vải mềm buộc các vết thương gọi là banh. Ta quen đọc là chữ băng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thắt chặt, ghì chặt, buộc chặt, băng bó (vết thương...), kéo thẳng ra, căng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Buộc, thắt, băng lại
- “Vũ táng Cối Kê, đồng quan tam thốn, cát dĩ banh chi” 禹葬會稽, 桐棺三寸, 葛以繃之 (Tiết táng hạ 節葬下) Vua Vũ chôn ở Cối Kê, quan tài gỗ ngô đồng ba tấc, lấy dây sắn bó lại.
Trích: Mặc Tử 墨子
* Bó chật (quần áo)
- “y phục khẩn banh tại thân thượng” 衣服緊繃在身上 áo bó chật người.
* Khâu lược
- “tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng” 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
* Cố chịu, nhịn, nén
- “Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình” 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
Trích: “banh tràng diện” 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, “banh bất trụ tiếu liễu” 繃不住笑了 không nín cười được. Tây du kí 西遊記
* Sa sầm, lầm lầm sắc mặt
- “banh trước kiểm” 繃著臉 sa sầm mặt.
* Bung, đứt, văng, bật
- “lạp luyện banh liễu” 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi.
Danh từ
* Tã lót, địu (dùng cho trẻ con)
* “Banh đái” 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nhịn, nín, nén
- 他繃不住笑了 Anh ấy không nhịn (nín) được cười Xem 繃 [beng].