- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Kim 金 (+9 nét)
- Pinyin:
Liàn
- Âm hán việt:
Luyện
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金柬
- Thương hiệt:CDWF (金木田火)
- Bảng mã:U+934A
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鍊
-
Cách viết khác
煉
錬
鏈
鍊
-
Giản thể
𫔀
Ý nghĩa của từ 鍊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鍊 (Luyện). Bộ Kim 金 (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Rèn, đúc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử tạp chất hoặc làm cho vật chất cứng dắn), Ngao, rang, chế thuốc, Trau chuốt, gọt giũa câu chữ văn chương, Huấn luyện, tập luyện, Dây xích. Từ ghép với 鍊 : 鍊字 Chữ dùng khéo (điêu luyện), 他的文詞缺乏洗鍊 Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt, “luyện dược” 鍊藥 ngao thuốc., “luyện tự” 鍊字 gọt giũa chữ, trau chuốt văn tự., “thiết luyện” 鐵鍊 dây xích sắt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
Từ điển Thiều Chửu
- Rèn đúc. Rèn đúc các loài kim cho đến tốt gọi là luyện.
- Ðiêu luyện. Phàm cái gì đến cõi tinh đều gọi là luyện. Như luyện tự 鍊字 chữ dùng luyện lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Điêu luyện, tinh luyện
- 鍊字 Chữ dùng khéo (điêu luyện)
* ③ Làm cho tao nhã, trau chuốt
- 他的文詞缺乏洗鍊 Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rèn, đúc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử tạp chất hoặc làm cho vật chất cứng dắn)
- “Kim bách liên nhiên hậu tinh” 金百鏈然後精 Vàng rèn đúc trăm lần sau mới tinh.
Trích: Hoàng Cực Kinh Thế Thư 皇極經世書
* Ngao, rang, chế thuốc
- “luyện dược” 鍊藥 ngao thuốc.
* Trau chuốt, gọt giũa câu chữ văn chương
- “luyện tự” 鍊字 gọt giũa chữ, trau chuốt văn tự.
* Huấn luyện, tập luyện
- “Luyện nhân thân thể” 鍊人身體 (Nội thiên 內篇, Kim đan 金丹) Tu luyện thân thể người.
Trích: Bão Phác Tử 抱朴子
Danh từ
* Dây xích
- “thiết luyện” 鐵鍊 dây xích sắt.