- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
- Pinyin:
Wō
- Âm hán việt:
Oa
- Nét bút:丶丶フノ丶丨フフ丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱穴咼
- Thương hiệt:JCBBR (十金月月口)
- Bảng mã:U+7AA9
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 窩
-
Cách viết khác
䆧
𡑟
-
Giản thể
窝
Ý nghĩa của từ 窩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 窩 (Oa). Bộ Huyệt 穴 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丶丶フノ丶丨フフ丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: tổ, hang, ổ, Tổ, ổ, lỗ (chỗ chim, thú, côn trùng ở), Chỗ lõm, chỗ hoắm, Chỗ người ở, chỗ người tụ tập, Lượng từ: lứa, ổ. Từ ghép với 窩 : 窩賊 Chứa kẻ gian, 酒窩 Lúm đồng tiền, 把鐵絲窩個圓圈 Uốn dây thép thành một cái vòng tròn, 一 窩小雞 Một ổ gà con, 一窩十隻小猪 Một lứa đẻ mười con lợn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ở lỗ, ở ổ. Như phong oa 蜂窩 tổ ong.
- Oa tàng 窩藏, chứa chấp các kẻ vô lại cùng của ăn cắp gọi là oa tàng. Tục gọi là oa gia 窩家. Cũng gọi là oa chủ 窩主.
- Tục gọi các chỗ lõm xuống là oa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Oa trữ, chứa chấp, chứa
* ③ Chỗ lõm, chỗ hoắm, lúm
* ④ Uốn
- 把鐵絲窩個圓圈 Uốn dây thép thành một cái vòng tròn
* ⑤ (loại) Lứa, ổ
- 一 窩小雞 Một ổ gà con
- 一窩十隻小猪 Một lứa đẻ mười con lợn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tổ, ổ, lỗ (chỗ chim, thú, côn trùng ở)
- “Nhất thành nhân vật oa trung nghĩ” 一城人物窩中蟻 (Từ Châu đê thượng vọng 徐州堤上望) Người vật trong thành như kiến trong tổ.
Trích: “phong oa” 蜂窩 tổ ong, “điểu oa” 鳥窩 tổ chim, “kê oa” 雞窩 ổ gà. Nguyễn Du 阮攸
* Chỗ lõm, chỗ hoắm
- “tửu oa” 酒窩 lúm đồng tiền.
* Chỗ người ở, chỗ người tụ tập
- “thổ phỉ oa” 土匪窩 ổ cướp.
* Lượng từ: lứa, ổ
- “nhất oa mã nghĩ” 一窩螞蟻 một ổ kiến càng
- “mẫu cẩu tạc vãn sanh liễu nhất oa tiểu cẩu” 母狗昨晚生了一窩小狗 chó mẹ tối hôm qua sinh được một lứa chó con.
Động từ
* Chứa chấp, tàng trữ
- “oa tàng tội phạm” 窩藏罪犯 chứa chấp kẻ tội phạm.
* Uốn, cuốn
- “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
Trích: “bả thiết ti oa cá viên khuyên” 把鐵絲窩個圓圈 uốn dây thép thành một cái vòng tròn. Tây du kí 西遊記