• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
  • Pinyin: Mā , Mǎ , Mà
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫馬
  • Thương hiệt:LISQF (中戈尸手火)
  • Bảng mã:U+879E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 螞

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 螞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mã). Bộ Trùng (+10 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 3. con nhặng, “Mã hoàng” đỉa trâu, “Mã nghĩ” kiến càng, “Mã lang” chuồn chuồn. Từ ghép với : mã phong [măfeng] Ong vẽ, ong bắp cày. Cv. ; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: mã hoàng 螞蟥)
  • 2. (xem: mã nghĩ 螞蟻)
  • 3. con nhặng

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ đỉa lớn, tục gọi là mã hoàng .
  • Mã nghĩ con kiến càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 螞蚱

- mã trách [màzha] (đph) Châu chấu. Xem [ma], [mă].

* 螞蜂

- mã phong [măfeng] Ong vẽ, ong bắp cày. Cv. ;

* 螞蟥

- mã hoàng [măhuáng] Con đỉa trâu. Cg. [shuêzhì]. Xem [ma], [mà].

* 螞螂

- mã lang [malang] (đph) Chuồn chuồn. Xem [mă], [mà].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Mã hoàng” đỉa trâu
* “Mã nghĩ” kiến càng
* “Mã lang” chuồn chuồn