• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Pinyin: Lào , Luò
  • Âm hán việt: Lạc
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹各
  • Thương hiệt:VFHER (女火竹水口)
  • Bảng mã:U+7D61
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 絡

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦃅 𦃆

Ý nghĩa của từ 絡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lạc). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: 1. quấn quanh, 2. ràng buộc, Cái dàm ngựa., Sợi bông còn thô, Lưới, mạng. Từ ghép với : lạc tử [làozi] ① Túi lưới;, Bao quát cả xưa nay. Xem [luò]., Xơ mướp, Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc, “quất lạc” thớ quả quýt Chi tiết hơn...

Lạc

Từ điển phổ thông

  • 1. quấn quanh
  • 2. ràng buộc

Từ điển Thiều Chửu

  • Quấn quanh, xe, quay. Như lạc ti quay tơ, nghĩa là quấn tơ vào cái vòng quay tơ, vì thế nên cái gì có ý ràng buộc đều gọi là lạc, như lung lạc , liên lạc , lạc dịch đều nói về ý nghĩa ràng buộc cả.
  • Ðan lưới, mạng. Lấy dây màu đan ra giềng mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. Như võng lạc , anh lạc tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
  • Cái dàm ngựa.
  • Khuôn vậy, như thiên duy địa lạc nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
  • Bao la, như võng lạc cổ kim bao la cả xưa nay.
  • Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc, như kinh lạc , mạch lạc , v.v.
  • Thớ quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc, như quất lạc thớ quả quít.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 洛子

- lạc tử [làozi] ① Túi lưới;

* ③ (văn) Bao la, bao quát

- Bao quát cả xưa nay. Xem [luò].

* ① Xơ, thớ

- Xơ mướp

* ③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới)

- Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc

* ④ Quấn, xe, quay

- Quấn tơ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sợi bông còn thô
* Lưới, mạng

- “Chấn thiên duy, diễn địa lạc” , (Tây kinh phú 西) Rung chuyển màn trời, tràn ngập lưới đất.

Trích: Trương Hành

* Dây thừng
* Dàm ngựa

- “Thần phong bạch kim lạc” (Tây trai hành mã 西) Gió sớm làm trắng dàm ngựa vàng.

Trích: Giản Văn Đế

* Xơ, thớ (rau, quả)

- “quất lạc” thớ quả quýt

- “ti qua lạc” xơ mướp.

* Hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y)

- “kinh lạc”

- “mạch lạc” .

* “Lạc tử” túi lưới dây dùng để trang hoàng
Động từ
* Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu

- “Sấu hoàng xuyên thạch khiếu, Cổ mạn lạc tùng thân” 穿, (San viên thư xúc mục ) Tre gầy chui qua hốc đá, Cây leo già quấn quanh thân tùng.

Trích: “lạc ti” quay tơ (quấn tơ vào cái vòng quay tơ). Lục Du

* Bao trùm, bao la

- “võng lạc cổ kim” bao la cả xưa nay.

* Ràng buộc
* Liên hệ, lôi kéo

- “lung lạc nhân tâm” lôi kéo (gây ảnh hưởng) lòng người

- “liên lạc” liên hệ.