- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
- Pinyin:
Fēng
- Âm hán việt:
Phong
- Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫夆
- Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
- Bảng mã:U+8702
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蜂
-
Cách viết khác
䗦
䗬
蚌
𧉳
𧊩
𧋴
𧒒
𧓶
𧔧
-
Thông nghĩa
蠭
Ý nghĩa của từ 蜂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蜂 (Phong). Bộ Trùng 虫 (+7 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨). Ý nghĩa là: 1. con ong, 2. đông, nhiều, Con ong., Con ong, Tướng mạo hung ác. Từ ghép với 蜂 : 養蜂 Nuôi ong, 蜂擁而至 Cả đám kéo đến, ùn ùn kéo đến, 盜賊蜂起 Trộm nổi lên như ong, 蜂目豺聲 Mặt ong tướng chó, kẻ hung ác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. con ong
- 2. đông, nhiều
Từ điển Thiều Chửu
- Con ong.
- Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
- Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi 盜賊蜂起 trộm giặc nổi như ong.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (động) Con ong
- 養蜂 Nuôi ong
- 蜜蜂 Mật ong
* ② (Ví) từng đàn, từng đám, từng bầy, đông nhiều (như ong) nổi lên như ong
- 蜂擁而至 Cả đám kéo đến, ùn ùn kéo đến
- 盜賊蜂起 Trộm nổi lên như ong
* ③ (Ví) tướng mạo hung ác
- 蜂目豺聲 Mặt ong tướng chó, kẻ hung ác.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tướng mạo hung ác
- “phong mục sài thanh” 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
Phó từ
* Đông, nhiều, từng đàn, từng bầy (như ong)
- “Triều chánh nhật phi, dĩ trí thiên hạ nhân tâm tư loạn, đạo tặc phong khởi” 朝政日非, 以致天下人心思亂, 盜賊蜂起 (Đệ nhất hồi 第一回) Chính sự trong triều ngày càng hư hỏng, khiến cho lòng người náo loạn, giặc cướp nổi lên như ong.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義