• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
  • Pinyin: Jǐ , Yǐ
  • Âm hán việt: Nghĩ Nghị
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一一丨一ノ一丨一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫義
  • Thương hiệt:LITGI (中戈廿土戈)
  • Bảng mã:U+87FB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蟻

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡎕 𧍽 𧑢 𧔮 𧕶

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 蟻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghĩ, Nghị). Bộ Trùng (+13 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: con kiến, Con kiến., Con kiến, “Bạch nghĩ” con mối trắng hay ăn đồ gỗ, Bọt, tăm rượu. Từ ghép với : Con kiến, Mạng (nhỏ như mạng) kiến, “phù nghĩ” tăm rượu. Chi tiết hơn...

Nghĩ

Từ điển phổ thông

  • con kiến

Từ điển Thiều Chửu

  • Con kiến.
  • Bạch nghĩ con mối trắng hay ăn đồ gỗ.
  • Cấn rượu. Như phù nghĩ tăm rượu.
  • Nói ý nhỏ mọn. Như nghĩ mệnh ý nói xin thương tính mệnh như mạng kiến vậy.
  • Nghĩ phong núi đất gồ ghề.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kiến, mối

- Con kiến

- Con mối

* ② Nhỏ như kiến

- Mạng (nhỏ như mạng) kiến

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con kiến
* “Bạch nghĩ” con mối trắng hay ăn đồ gỗ

- “Kim cổ thùy đồng bạch nghĩ oa” (Tạp ngâm ) Xưa nay ai cùng ở một tổ với mối?

Trích: Nguyễn Du

* Bọt, tăm rượu

- “phù nghĩ” tăm rượu.

* Họ “Nghĩ”
Tính từ
* Nhỏ, bé, nhỏ mọn

- “nghĩ mệnh” tính mệnh nhỏ nhoi (như mạng kiến vậy).

Phó từ
* Nhiều, đông

- “Ư thị khấu đạo xứ xứ nghĩ hợp, quận quốc đa dĩ vô bị, bất năng chế phục” , , (Thế thuyết tân ngữ , Thức giám ) Do đó giặc cướp các nơi tụ họp đông như kiến, quận huyện phần nhiều không phòng bị, không dẹp yên được.

Trích: Lưu Nghĩa Khánh