- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Sōu
- Âm hán việt:
Sưu
Sảo
Tiêu
- Nét bút:一丨一ノ丨一フ一一丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘叟
- Thương hiệt:QHXE (手竹重水)
- Bảng mã:U+641C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 搜
-
Cách viết khác
䮟
叟
捜
摉
騪
搜
𠮍
𢅢
𢱻
𢲷
-
Thông nghĩa
𢯱
Ý nghĩa của từ 搜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 搜 (Sưu, Sảo, Tiêu). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一ノ丨一フ一一丨フ丶). Ý nghĩa là: tìm, lục, soát, Tìm kiếm, Kiểm tra, kiểm điểm, Tìm kiếm, Kiểm tra, kiểm điểm. Từ ghép với 搜 : 搜羅人才 Tìm kiếm nhân tài Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tìm tòi, như sưu la 搜羅 tìm tòi, lục lọi, sưu kiểm 搜檢 tìm soát.
- Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
- Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
- Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tìm kiếm
- “Dĩ nhi chủ nhân liễm tửu cụ, thiểu nhất tước, minh sưu bất đắc” 已而主人斂酒具, 少一爵, 冥搜不得 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Xong xuôi, chủ nhân thu dọn bàn tiệc, thấy thiếu một cái chén, tìm khắp không ra.
Trích: “sưu la” 搜羅 tìm kiếm. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Kiểm tra, kiểm điểm
- “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Trích: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). Tây sương kí 西廂記
Từ điển Thiều Chửu
- Tìm tòi, như sưu la 搜羅 tìm tòi, lục lọi, sưu kiểm 搜檢 tìm soát.
- Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
- Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
- Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tìm kiếm
- “Dĩ nhi chủ nhân liễm tửu cụ, thiểu nhất tước, minh sưu bất đắc” 已而主人斂酒具, 少一爵, 冥搜不得 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Xong xuôi, chủ nhân thu dọn bàn tiệc, thấy thiếu một cái chén, tìm khắp không ra.
Trích: “sưu la” 搜羅 tìm kiếm. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Kiểm tra, kiểm điểm
- “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Trích: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). Tây sương kí 西廂記