- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
- Pinyin:
ào
- Âm hán việt:
Ngạo
- Nét bút:ノ丨一一丨一フノノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻敖
- Thương hiệt:OGSK (人土尸大)
- Bảng mã:U+50B2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 傲
-
Cách viết khác
㜜
奡
嫯
慠
敖
遨
𢕟
Ý nghĩa của từ 傲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 傲 (Ngạo). Bộ Nhân 人 (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨一一丨一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. hỗn láo, Láo xấc., Kiêu căng, cao ngạo, Không chịu khuất phục, Coi thường, không tôn kính, khinh thị. Từ ghép với 傲 : 驕傲 Kiêu ngạo, làm phách., “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “ngạo mạn” 傲慢 tự cao tự đại., “ngạo khí” 傲氣 tính tình bất khuất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kiêu ngạo, ngạo nghễ
- 2. hỗn láo
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Kiêu ngạo, kiêu căng, xấc láo, tự cao tự đại, khinh người
- 驕傲 Kiêu ngạo, làm phách.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Kiêu căng, cao ngạo
- “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng
- “ngạo mạn” 傲慢 tự cao tự đại.
* Không chịu khuất phục
- “ngạo cốt” 傲骨 bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục
- “ngạo khí” 傲氣 tính tình bất khuất.
Động từ
* Coi thường, không tôn kính, khinh thị
- “khinh thế ngạo vật” 輕世傲物 khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.