• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hi Li Ly Triền
  • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸厂里
  • Thương hiệt:MWG (一田土)
  • Bảng mã:U+5398
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 厘

  • Cách viết khác

    𭀖

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 厘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hi, Li, Ly, Triền). Bộ Hán (+7 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: § Cũng như “li” , § Cũng như “li” , 1. sửa sang, 2. tỷ lệ lãi, 3. cai trị. Từ ghép với : Sửa sang văn thể Chi tiết hơn...

Hi
Li
Ly
Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Cũng như “li”

- “thất chi hào li, sai chi thiên lí” , sai một li, đi một dặm.

Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Cũng như “li”

- “thất chi hào li, sai chi thiên lí” , sai một li, đi một dặm.

Từ điển phổ thông

  • 1. sửa sang
  • 2. tỷ lệ lãi
  • 3. cai trị

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang

- Sửa sang văn thể