• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Địch
  • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶由
  • Thương hiệt:YLW (卜中田)
  • Bảng mã:U+8FEA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 迪

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨔅

Ý nghĩa của từ 迪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (địch). Bộ Sước (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. tới, đến, 2. dẫn dắt, Ðạo phải., Làm, tạo tác., Lấy dùng.. Từ ghép với : Gợi mở dìu dắt, Điều tốt lành tới, phúc tới, “khải địch” mở đường, dìu dắt. Chi tiết hơn...

Địch

Từ điển phổ thông

  • 1. tới, đến
  • 2. dẫn dắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tới đến, giẫm. Như địch cát sự tốt lành tới, phúc tới.
  • Dắt dẫn. Như khải địch mở bảo, dắt dẫn lên, dìu dắt.
  • Ðạo phải.
  • Làm, tạo tác.
  • Lấy dùng.
  • Ðến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dìu dắt, hướng dẫn

- Gợi mở dìu dắt

* ② Đến, tới

- Điều tốt lành tới, phúc tới

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mở đường, dẫn dắt

- “khải địch” mở đường, dìu dắt.

* Lấy dùng, nhậm dụng, tiến dụng
* Làm, thực hành
* Tuân theo, dựa theo
Danh từ
* Đạo, đạo lí

- “Huệ địch cát, tòng nghịch hung” , (Đại Vũ mô ) Thuận với đạo thì tốt, theo với nghịch xấu.

Trích: Thư Kinh

Trợ từ
* Từ phát ngữ, dùng để điều hòa âm tiết