• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
  • Pinyin: èr
  • Âm hán việt: Nhị
  • Nét bút:一一一丨フ一一一ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿹弍貝
  • Thương hiệt:IPMMC (戈心一一金)
  • Bảng mã:U+8CB3
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 貳

  • Cách viết khác

    𠍎 𧵸

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 貳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhị). Bộ Bối (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. chức phó, Sai lầm., Người trợ giúp, chức phụ tá, Người tài sức ngang bằng, địch thủ, Hai. Từ ghép với : Người phụ tá Chi tiết hơn...

Nhị

Từ điển phổ thông

  • 1. chức phó
  • 2. 2, hai, (như: 二, dùng để viết văn tự)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chức phó, như kẻ thừa tá gọi là phó nhị , thái tử gọi là trừ nhị v.v.
  • Hai, cũng như chữ nhị , dùng để viết các giấy má quan hệ cho không chữa gian được nữa.
  • Ngờ, như nhậm hiền vật nhị (Thư Kinh ) dùng người hiền chớ có ngờ. Lòng không trung thành về một nơi, một bên nào gọi là nhị tâm .
  • Sai lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (văn) Chức phó

- Thái tử

- Người phụ tá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người trợ giúp, chức phụ tá

- “Nãi thi pháp vu quan phủ, nhi kiến kì chánh, lập kì nhị” , , (Thiên quan , Đại tể ) Bèn đặt ra phép tắc ở phủ quan, dựng chức chính, lập chức phó.

Trích: “phó nhị” kẻ thừa tá, “trừ nhị” thái tử (chuẩn bị nối ngôi vua). Chu Lễ

* Người tài sức ngang bằng, địch thủ
* Hai
* Họ “Nhị”
Động từ
* Ngờ, hoài nghi

- “Nhậm hiền vật nhị” () Dùng người hiền, đừng nghi ngờ.

Trích: Thượng Thư

* Làm trái, làm phản

- “Thần bất cảm nhị” (Chiêu Công nhị thập niên ) Hạ thần không dám hai lòng.

Trích: Tả truyện

* Làm lại, làm lần nữa

- “Bất thiên nộ, bất nhị quá” , (Ung dã ) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.

Trích: Luận Ngữ

* Giúp đỡ, phụ trợ
Tính từ
* Phó, thứ, phụ

- “Thuấn thượng kiến đế, đế quán sanh ư nhị thất” , (Vạn Chương hạ ) Ông Thuấn bái kiến vua (Nghiêu), vua tiếp đãi rể ở li cung.

Trích: “nhị khanh” chức phó của quan khanh, “nhị thất” biệt thất, li cung, phó cung (của vua). Mạnh Tử