• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Nhĩ 耳 (+17 nét)
  • Pinyin: Lóng
  • Âm hán việt: Lung
  • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱龍耳
  • Thương hiệt:YPSJ (卜心尸十)
  • Bảng mã:U+807E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 聾

  • Cách viết khác

    𤼃 𦗤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 聾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lung). Bộ Nhĩ (+17 nét). Tổng 23 nét but (). Ý nghĩa là: Ðiếc., Bệnh điếc, Điếc, Ngu muội, không hiểu sự lí. Từ ghép với : Tai anh ấy bị điếc. Chi tiết hơn...

Lung

Từ điển phổ thông

  • điếc, nghễnh ngãng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Điếc

- Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh điếc
Tính từ
* Điếc

- “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” (Tiêu dao du ) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.

Trích: Trang Tử

* Ngu muội, không hiểu sự lí

- “Trịnh chiêu, Tống lung” , (Tuyên Công thập tứ niên ) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).

Trích: Tả truyện