Các biến thể (Dị thể) của 顱
盧 𩔺
颅
髗
Đọc nhanh: 顱 (Lô, Lư). Bộ Hiệt 頁 (+16 nét). Tổng 25 nét but (丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: cái sọ, Sọ, Phiếm chỉ đầu, Trán. Chi tiết hơn...
- “Dụng thủ trảo trụ tử thi, trích thủ đầu lô thực dụng, tựu tượng thị cật tây qua na dạng” 用手抓住死屍, 摘取頭顱食用, 就像是吃西瓜那樣 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Dùng tay nắm lấy những xác chết, bẻ đầu ăn, giống như là ăn dưa hấu vậy.
Trích: “đầu lô” 頭顱 đầu lâu. Cù Hựu 瞿佑