• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+16 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰盧頁
  • Thương hiệt:YTMBC (卜廿一月金)
  • Bảng mã:U+9871
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 顱

  • Cách viết khác

    𩔺

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 顱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lô, Lư). Bộ Hiệt (+16 nét). Tổng 25 nét but (フノ). Ý nghĩa là: cái sọ, Sọ, Phiếm chỉ đầu, Trán. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái sọ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái sọ, cái đầu gọi là đầu lô đầu lâu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sọ

- “Dụng thủ trảo trụ tử thi, trích thủ đầu lô thực dụng, tựu tượng thị cật tây qua na dạng” , , 西 (Thái Hư Tư Pháp truyện ) Dùng tay nắm lấy những xác chết, bẻ đầu ăn, giống như là ăn dưa hấu vậy.

Trích: “đầu lô” đầu lâu. Cù Hựu

* Phiếm chỉ đầu
* Trán