• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Còu
  • Âm hán việt: Thấu Tấu
  • Nét bút:丶丶一一一一ノ丶一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡奏
  • Thương hiệt:EQKK (水手大大)
  • Bảng mã:U+6E4A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 湊

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣽵

Ý nghĩa của từ 湊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thấu, Tấu). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: gần, cùng, Tụ họp, gom góp, Chạy tới, đi đến, đến dự, Nhích gần, ghé đến, Bầu xe, trục bánh xe. Từ ghép với : Tụm nhau lại tán chuyện, Góp tiền, Dồn lên trên, Nhích lên phía trước một tí, Xích lại gần Chi tiết hơn...

Thấu
Tấu

Từ điển phổ thông

  • gần, cùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Họp, cùng nghĩa với chữ thấu .
  • Thớ da dẻ, cùng nghĩa với chữ thấu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車)

- Tụm nhau lại tán chuyện

- Góp tiền

* ② Dồn, nhích, xích, ghé

- Dồn lên trên

- Nhích lên phía trước một tí

- Xích lại gần

- Ghé vai

* 湊巧thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may

- Anh đến rất đúng lúc

- Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tụ họp, gom góp

- “thấu tại nhất khởi liêu thiên” tụm nhau lại tán gẫu.

- “Vạn sầu sanh lữ dạ, Bách bệnh thấu suy niên” , (Chiếu kính ) Muôn nỗi buồn phát sinh đêm lữ thứ, Trăm bệnh dồn vào lúc tuổi già suy kém.

Trích: Vương Kiến

* Chạy tới, đi đến, đến dự

- “Nhạc Nghị tự Ngụy vãng, Trâu Diễn tự Tề vãng, Kịch Tân tự Triệu vãng, sĩ tranh thấu Yên” , (Yên sách nhất ) Nhạc Nghị từ Ngụy qua, Trâu Diễn từ Tề qua, Kịch Tân từ Triệu qua, các kẻ sĩ tranh nhau tới Yên.

Trích: Chiến quốc sách

* Nhích gần, ghé đến

- “Xuân vân thấu thâm thủy, Thu vũ huyền không san” , (Tầm Thiếu Thất Trương San Nhân ) Mây xuân ghé sông sâu, Mưa thu giăng núi trống.

Trích: “vãng tiền thấu nhất bộ” nhích lên phía trước một bước. Sầm Tham

Danh từ
* Bầu xe, trục bánh xe
* Thớ da
Âm:

Tấu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車)

- Tụm nhau lại tán chuyện

- Góp tiền

* ② Dồn, nhích, xích, ghé

- Dồn lên trên

- Nhích lên phía trước một tí

- Xích lại gần

- Ghé vai

* 湊巧thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may

- Anh đến rất đúng lúc

- Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật