• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
  • Pinyin: Còu
  • Âm hán việt: Thấu
  • Nét bút:一丨フ一一一丨一一一ノ丶一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰車奏
  • Thương hiệt:JJQKK (十十手大大)
  • Bảng mã:U+8F33
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 輳

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 輳 theo âm hán việt

輳 là gì? (Thấu). Bộ Xa (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Bầu xe, trục bánh xe, Tụ tập. Chi tiết hơn...

Thấu

Từ điển phổ thông

  • 1. bầu bánh xe (chỗ đầu các nan hoa tụ lại)
  • 2. tụ họp đông đúc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bầu xe, trục bánh xe
Động từ
* Tụ tập

- “Tứ phương phúc thấu” (Thúc Tôn Thông truyện ) Bốn phương tụ lại.

Trích: Hán Thư

Từ điển Thiều Chửu

  • Bầu xe, chỗ các tai hoa xe xúm xít châu đầu cả vào gọi là thấu. Vì thế nên chỗ nào nhân dân tụ họp đông đúc gọi là tứ phương phúc thấu .

Từ ghép với 輳