• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngưu 牛 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Để
  • Nét bút:ノ一丨一ノフ一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰牜氐
  • Thương hiệt:HQHPM (竹手竹心一)
  • Bảng mã:U+7274
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 牴

  • Cách viết khác

    𤘳 𤙆 𤙊 𤚃

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 牴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (để). Bộ Ngưu (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: húc nhau, Húc (như trâu bò húc nhau bằng sừng), Xung đột, xúc phạm. Từ ghép với : “để ngộ” đụng chạm, xung đột, “để xúc” mâu thuẫn. Chi tiết hơn...

Để

Từ điển phổ thông

  • húc nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Húc, cùng ghì nhau (quần thảo).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Húc (như trâu bò húc nhau bằng sừng)
* Xung đột, xúc phạm

- “để ngộ” đụng chạm, xung đột

- “để xúc” mâu thuẫn.