- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
- Pinyin:
Káng
, Kàng
- Âm hán việt:
Kháng
- Nét bút:一丨一丶一ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘亢
- Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
- Bảng mã:U+6297
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 抗
Ý nghĩa của từ 抗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 抗 (Kháng). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一丶一ノフ). Ý nghĩa là: 1. vác, 2. chống lại, Vác., Giấu, cất., Chống cự, chống lại. Từ ghép với 抗 : 抗暴鬥爭 Cuộc đấu tranh chống bạo lực, 違抗法律 Chống lại luật pháp, “phản kháng” 反抗 chống đối, “kháng địch” 抗敵 đối địch, “kháng bạo” 抗暴 chống lại bạo lực. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vác.
- Chống cự, như kháng nghị 抗議 chống cự lời bàn, kháng mệnh 抗命 chống cự lại mệnh lệnh.
- Ngang, như phân đình kháng lễ 分庭抗禮 chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
- Giấu, cất.
- Lang kháng 狼抗 nặng nề.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chống cự, chống lại, chống đối, phản đối
- 抗暴鬥爭 Cuộc đấu tranh chống bạo lực
- 違抗法律 Chống lại luật pháp
* 抗衡
- kháng hoành [kàng héng] Chống đối, chống chọi, không ai thua ai;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chống cự, chống lại
- “phản kháng” 反抗 chống đối
- “kháng địch” 抗敵 đối địch
- “kháng bạo” 抗暴 chống lại bạo lực.
* Không tuân theo
- “kháng mệnh” 抗命 không tuân theo mệnh lệnh.
* Ngang ngửa, không bên nào thua
- “kháng hành” 抗衡 ngang ngửa
- “phân đình kháng lễ” 分庭抗禮 chia nhà làm lễ ngang nhau.
* Giơ, nâng
- “Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang” 抗羅袂以掩涕兮, 淚流襟之浪浪 (Lạc thần phú 洛神賦) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
Trích: Tào Thực 曹植
Tính từ
* Cương trực, chính trực
- “Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực” 若賢人之美辭, 忠臣之抗直 (Văn tuyển tự 文選序) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
Trích: Tiêu Thống 蕭統
* Cao thượng
- “kháng chí” 抗志 chí cao khiết.