• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin: Huāng , Huǎng
  • Âm hán việt: Hoang Hoảng
  • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖荒
  • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
  • Bảng mã:U+614C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 慌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 慌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoang, Hoảng). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 2. hoảng sợ, 2. hoảng sợ, Sợ hoảng., Vội vàng, hấp tấp, Sợ hãi. Từ ghép với : Bấn cả chân tay, Vội vàng hấp tấp, Trong lòng bối rối, Hãy bình tĩnh, đừng hoảng hốt, Mệt không chịu được Chi tiết hơn...

Hoang
Hoảng
Âm:

Hoang

Từ điển phổ thông

  • 1. vội vã, vội vàng
  • 2. hoảng sợ

Từ điển phổ thông

  • 1. vội vã, vội vàng
  • 2. hoảng sợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lờ mờ, như hoảng hốt .
  • Vội vàng, như hoảng mang vội vàng hấp tấp.
  • Sợ hoảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lật đật, tất tả, vội vàng, hấp tấp, bấn

- Bấn cả chân tay

- Vội vàng hấp tấp

* ② Bối rối, hoảng hốt

- Trong lòng bối rối

- Hãy bình tĩnh, đừng hoảng hốt

* ③ Quá, không chịu được

- Mệt không chịu được

- Đói không chịu được

- Buồn quá.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vội vàng, hấp tấp

- “Thủ phàn khúc lan, vọng hà hoa trì tiện khiêu. Lã Bố hoảng mang bão trụ” , 便. (Đệ bát hồi) (Điêu Thuyền) tay vịn bao lơn, mắt nhìn ra ao sen định nhảy xuống, Lã Bố vội vàng ôm lấy.

Trích: “hoảng mang” vội vàng hấp tấp. Tam quốc diễn nghĩa

* Sợ hãi

- “Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự” ! (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.

Trích: “khủng hoảng” hãi sợ, “kinh hoảng” kinh sợ. Thủy hử truyện

Trợ từ
* Quá, lắm, không chịu được

- “Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng” (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.

Trích: “muộn đắc hoảng” buồn quá, “luy đắc hoảng” mệt không chịu được. Hồng Lâu Mộng