- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Võng 网 (+11 nét)
- Pinyin:
Lí
- Âm hán việt:
Duy
Li
Ly
- Nét bút:丨フ丨丨一丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱⺲惟
- Thương hiệt:WLPOG (田中心人土)
- Bảng mã:U+7F79
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 罹
Ý nghĩa của từ 罹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 罹 (Duy, Li, Ly). Bộ Võng 网 (+11 nét). Tổng 16 nét but (丨フ丨丨一丶丶丨ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: lo lắng, Lo âu, buồn khổ, Gặp, mắc phải, Lo âu, buồn khổ, Gặp, mắc phải. Từ ghép với 罹 : 罹病 Mắc bệnh., 罹病 Mắc bệnh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mắc, gặp, bị (tai hoạ hoặc đau ốm)
- 罹禍 Bị nạn
- 罹病 Mắc bệnh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lo âu, buồn khổ
- “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” 我生之初, 尚無為. 我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Gặp, mắc phải
- “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
Trích: “li họa” 罹禍 gặp tai vạ. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lo âu, buồn khổ
- “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” 我生之初, 尚無為. 我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Gặp, mắc phải
- “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
Trích: “li họa” 罹禍 gặp tai vạ. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lo.
- Gặp, mắc, người bị mắc hoạn nạn gọi là li. Ta quen đọc là chữ duy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mắc, gặp, bị (tai hoạ hoặc đau ốm)
- 罹禍 Bị nạn
- 罹病 Mắc bệnh.