- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
- Pinyin:
Jì
- Âm hán việt:
Kế
- Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:TNFN (廿弓火弓)
- Bảng mã:U+858A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 薊
-
Cách viết khác
葪
-
Giản thể
蓟
Ý nghĩa của từ 薊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 薊 (Kế). Bộ Thảo 艸 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨丨). Ý nghĩa là: Tên chỉ chung loài cây cỏ họ “cúc” 菊, cây to, có gai, hoa nhỏ hình tròn, đỏ tía hoặc trắng, có khoảng 150 giống (Cirsium albescens, Cephalanoplos segetum), Tên đất, “Đường Huyền Tông” 唐玄宗 lập ra, trị sở ở “Ngư Dương” 漁陽, nay thuộc tỉnh “Hà Bắc” 河北, Họ “Kế”. Từ ghép với 薊 : 小薊 Kế loại nhỏ, 大薊 Kế loại to. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ kế. Thứ to gọi là đại kế 大薊, thứ nhỏ gọi là tiểu kế 小薊. Dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thực) Cây kế
- 小薊 Kế loại nhỏ
- 大薊 Kế loại to.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên chỉ chung loài cây cỏ họ “cúc” 菊, cây to, có gai, hoa nhỏ hình tròn, đỏ tía hoặc trắng, có khoảng 150 giống (Cirsium albescens, Cephalanoplos segetum)
* Tên đất, “Đường Huyền Tông” 唐玄宗 lập ra, trị sở ở “Ngư Dương” 漁陽, nay thuộc tỉnh “Hà Bắc” 河北