- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
- Pinyin:
Cè
, Zè
, Zhāi
- Âm hán việt:
Trắc
- Nét bút:ノ丨丨フ一一一ノ丶丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻則
- Thương hiệt:OBCN (人月金弓)
- Bảng mã:U+5074
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 側
-
Cách viết khác
仄
夨
-
Giản thể
侧
Ý nghĩa của từ 側 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 側 (Trắc). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丨フ一一一ノ丶丨丨). Ý nghĩa là: một bên, Bên, Nghiêng, Ở vào, náu mình, Bên cạnh, phụ, lẽ. Từ ghép với 側 : 公路的兩側 Hai bên đường cái, 孔子過泰山側 Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí), 側臥 Nằm nghiêng, 側身而入 (Nghiêng người) lách vào, 側耳細聽 Vểnh tai nghe Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bên, như trắc diện 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
- Lóng, như vô trắc thính 無側聽 chớ nghe lóng.
- Nghiêng, như trắc mục 側目 nghé mắt, trắc thân 側身 nghiêng mình.
- Hèn dốt, như trắc lậu 側陋 hèn kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phía, cạnh, bên
- 公路的兩側 Hai bên đường cái
- 孔子過泰山側 Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí)
* ② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh
- 側臥 Nằm nghiêng
- 側身而入 (Nghiêng người) lách vào
- 側耳細聽 Vểnh tai nghe
* ③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến
- 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].
* (đph) Nghiêng
- 車在山坡上側訩開 Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem 側 [cè], [zè].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bên
- “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” 嘗與群兒戲於道側 (Vương Nhung truyện 王戎傳) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
Trích: “lưỡng trắc” 兩側 hai bên, “tùy thị tại trắc” 隨侍在側 theo hầu ở bên cạnh. Tấn Thư 晉書
Động từ
* Nghiêng
- “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe
- “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
* Ở vào, náu mình
- “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Tính từ
* Bên cạnh, phụ, lẽ
- “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
Phó từ
* Lóm, lấm lét
- “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
Trích: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. Nguyễn Du 阮攸