- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Cốc 谷 (+10 nét)
- Pinyin:
Qī
, Xī
- Âm hán việt:
Hoát
Hề
Khê
- Nét bút:ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰奚谷
- Thương hiệt:BKCOR (月大金人口)
- Bảng mã:U+8C3F
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 谿
-
Thông nghĩa
嵠
-
Cách viết khác
溪
磎
豀
𤲺
𥡙
Ý nghĩa của từ 谿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 谿 (Hoát, Hề, Khê). Bộ Cốc 谷 (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: tâm ý mở rộng, Hang núi, hốc núi, Lạch, khe, dòng nước trong núi, Họ “Khê”, Hang núi, hốc núi. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hang núi, hốc núi
- “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 不臨深谿, 不知地之厚也 (Khuyến học 勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
Trích: Tuân Tử 荀子
* Lạch, khe, dòng nước trong núi
- “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
Trích: Tả Tư 左思
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lạch, khe nước trong núi. Cũng viết là khê 溪.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 勃谿
- bột khê [bóxi] (văn) Mẹ chồng nàng dâu cãi nhau. Cv. 勃豀.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hang núi, hốc núi
- “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 不臨深谿, 不知地之厚也 (Khuyến học 勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
Trích: Tuân Tử 荀子
* Lạch, khe, dòng nước trong núi
- “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
Trích: Tả Tư 左思