- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
- Pinyin:
Zhēng
, Zhéng
, Zhèng
- Âm hán việt:
Tranh
Tránh
- Nét bút:ノフフ一一丨
- Lục thư:Chỉ sự
- Hình thái:⿱⺈⿻⺕㇚
- Thương hiệt:NSD (弓尸木)
- Bảng mã:U+4E89
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 争
-
Phồn thể
爭
-
Cách viết khác
諍
𠄙
𠫩
Ý nghĩa của từ 争 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 争 (Tranh, Tránh). Bộ Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフフ一一丨). Ý nghĩa là: 1. tranh giành, 2. bàn luận, 4. khuyên bảo. Từ ghép với 争 : 爭座位 Tranh chỗ ngồi, 爭光 Giành vẻ vang, 爭得面紅耳赤 Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai, 總數還爭多少 Tổng số còn thiếu bao nhiêu?, 爭不 Sao không, sao lại không Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tranh giành
- 2. bàn luận
- 3. sai khác, khác biệt
- 4. khuyên bảo
- 5. nào, thế nào
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tranh, giành, đua nhau
- 爭座位 Tranh chỗ ngồi
- 爭光 Giành vẻ vang
- 是時富豪爭匿財 Lúc đó những nhà giàu đua nhau giấu của (Hán thư)
* ② Tranh cãi, tranh chấp
- 爭得面紅耳赤 Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai
* ③ (đph) Thiếu, hụt
- 總數還爭多少 Tổng số còn thiếu bao nhiêu?
* ④ Sao, làm sao, sao lại
- 爭不 Sao không, sao lại không
- 爭知 Sao biết, sao lại biết
- 爭知江山客,不是故鄉來? Sao biết khách giang sơn, chẳng phải là người từ quê hương đến? (Thôi Đồ
* 爭奈
- tranh nại [zhengnài] (văn) Như 爭奈;
* 爭奈tranh nại [zheng nài] (văn) Không làm sao được, biết làm sao, biết làm thế nào được, đành chịu
- 南園桃李雖堪羡,爭奈春殘又寂寥? Vườn nam đào lí tuy ưa thích, xuân tàn vắng vẻ biết làm sao? (Thôi Đồ
* 爭奈何tranh nại hà [zhengnàihé] (văn) Biết làm thế nào
- 慈雲普潤無邊際,枯樹無花爭奈何? Mây lành thấm khắp không bờ bến, cây héo không hoa biết thế nào? (Tổ đường tập)
* 爭似tranh tự [zhengsì] (văn) Sao bằng
- 城中桃李須臾盡,爭似垂楊無限時? Trong thành đào lí trong chốc lát đã rụng hết, sao bằng cây liễu rũ cứ sống hoài? (Lưu Vũ Tích
Từ điển Trần Văn Chánh
* Can ngăn, khuyên bảo, khuyên răn
- 以數諫爭不合,去 Vì can ngăn nhiền lần không được, nên bỏ đi (Hậu Hán thư