• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hễ 匸 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nặc
  • Nét bút:一一丨丨一ノ丨フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿷匚若
  • Thương hiệt:STKR (尸廿大口)
  • Bảng mã:U+533F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 匿

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 匿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nặc). Bộ Hễ (+8 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: giấu kín, Ẩn giấu, trốn tránh. Từ ghép với : Trốn tránh Chi tiết hơn...

Nặc

Từ điển phổ thông

  • giấu kín

Từ điển Thiều Chửu

  • Trốn, dấu. Như đào nặc trốn tránh không cho người biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Trốn, ẩn nấp, giấu, che đậy

- Trốn tránh

- Ẩn nấp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ẩn giấu, trốn tránh

- “Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử” (Dự Nhượng kiều ) Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử.

Trích: “tiêu thanh nặc tích” mai danh ẩn tích, “đào nặc” trốn tránh, “nặc niên” giấu tuổi. Nguyễn Du