熊虎 xióng hǔ

Từ hán việt: 【hùng hổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "熊虎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hùng hổ). Ý nghĩa là: Gấu và cọp. Hình dung hung mãnh; dũng mãnh. ◇Tam quốc chí : Lưu Bị dĩ kiêu hùng chi tư; nhi hữu Quan Vũ; Trương Phi hùng hổ chi tướng; tất phi cửu khuất vi nhân dụng giả 姿; ; (Ngô thư ; Chu Du truyện ). Tỉ dụ tướng sĩ dũng mãnh thiện chiến. ◇Trần Lâm : Xung câu cạnh tiến; hùng hổ tranh tiên ; (Vũ quân phú ). Ngày xưa cờ xí thường vẽ hình gấu và cọp. Vì thế về sau cũng mượn chỉ cờ xí. ◇Chu Lễ : Hùng hổ vi kì; điểu chuẩn vi dư ; (Xuân quan ; Ti thường ). ◇Đỗ Phủ : Thúy hoa quyển phi tuyết; Hùng hổ thiên mạch ; (Tặng ti không vương công tư lễ )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 熊虎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 熊虎 khi là Danh từ

Gấu và cọp. Hình dung hung mãnh; dũng mãnh. ◇Tam quốc chí 三國志: Lưu Bị dĩ kiêu hùng chi tư; nhi hữu Quan Vũ; Trương Phi hùng hổ chi tướng; tất phi cửu khuất vi nhân dụng giả 劉備以梟雄之姿; 而有關羽張飛熊虎之將; 必非久屈為人用者 (Ngô thư 吳書; Chu Du truyện 周瑜傳). Tỉ dụ tướng sĩ dũng mãnh thiện chiến. ◇Trần Lâm 陳琳: Xung câu cạnh tiến; hùng hổ tranh tiên 衝鉤競進; 熊虎爭先 (Vũ quân phú 武軍賦). Ngày xưa cờ xí thường vẽ hình gấu và cọp. Vì thế về sau cũng mượn chỉ cờ xí. ◇Chu Lễ 周禮: Hùng hổ vi kì; điểu chuẩn vi dư 熊虎為旗; 鳥隼為旟 (Xuân quan 春官; Ti thường 司常). ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thúy hoa quyển phi tuyết; Hùng hổ thiên mạch 翠華卷飛雪; 熊虎阡陌 (Tặng ti không vương công tư lễ 贈司空王公思禮).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊虎

  • - 妈妈 māma 一直 yìzhí xióng

    - Mẹ luôn trách mắng tôi.

  • - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu

  • - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - ao rồng hang cọp

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • - shuāi le 扑虎 pūhǔ ér

    - té một cái ngã nhào xuống đất.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 小张 xiǎozhāng de 绰号 chuòhào jiào 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.

  • - 熊猫 xióngmāo shì 中国 zhōngguó de 国宝 guóbǎo

    - Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.

  • - 可爱 kěài de 小熊 xiǎoxióng yǒu xīn 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới

  • - yǒu 小虎牙 xiǎohǔyá de 男生 nánshēng xiào 起来 qǐlai hěn 可爱 kěài

    - Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - 逃离 táolí 虎口 hǔkǒu

    - thoát khỏi miệng hùm

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi nơi nguy hiểm

  • - 虎步 hǔbù 关中 guānzhōng

    - tung hoành hiển hách thuở Quang Trung.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熊虎

Hình ảnh minh họa cho từ 熊虎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熊虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPF (戈心火)
    • Bảng mã:U+718A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao