Đọc nhanh: 谙熟 (am thục). Ý nghĩa là: Rành; hiểu rõ. ☆Tương tự: am luyện 諳練; am thuộc.
Ý nghĩa của 谙熟 khi là Động từ
✪ Rành; hiểu rõ. ☆Tương tự: am luyện 諳練; am thuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙熟
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 早熟 西瓜
- loại dưa hấu chín sớm.
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谙熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谙熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
谙›