Đọc nhanh: 虎口夺食 (hổ khẩu đoạt thực). Ý nghĩa là: đoạt đồ ăn nơi miệng hổ chỉ: việc cực kì nguy hiểm hay: hành động vô cùng dũng cảm.
Ý nghĩa của 虎口夺食 khi là Thành ngữ
✪ đoạt đồ ăn nơi miệng hổ chỉ: việc cực kì nguy hiểm hay: hành động vô cùng dũng cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎口夺食
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 这 食物 合胃口
- Món ăn này hợp khẩu vị.
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 那 只 虎 正在 找 食物
- Con hổ đó đang tìm thức ăn.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 食物 美味可口
- Đồ ăn ngon và hợp khẩu vị.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
- 进口 的 食品 很 新鲜
- Thực phẩm nhập khẩu rất tươi.
- 我 不 喜欢 口重 的 食物
- Tôi không thích đồ ăn vị mặn.
- 进口 的 食物 需要 经过 检验
- Thực phẩm nhập khẩu cần phải qua kiểm tra.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虎口夺食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虎口夺食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
夺›
虎›
食›