Đọc nhanh: 熊腰虎背 (hùng yêu hổ bội). Ý nghĩa là: xây dựng cứng rắn và chắc chắn, eo gấu và lưng hổ.
Ý nghĩa của 熊腰虎背 khi là Thành ngữ
✪ xây dựng cứng rắn và chắc chắn
tough and stocky build
✪ eo gấu và lưng hổ
waist of a bear and back of a tiger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊腰虎背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 海腰
- eo biển
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熊腰虎背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熊腰虎背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熊›
背›
腰›
虎›