• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶一ノフノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱次女
  • Thương hiệt:IOV (戈人女)
  • Bảng mã:U+59FF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 姿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 姿 (Tư). Bộ Nữ (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: Dáng dấp, dung mạo, Tính chất trời phú cho. Từ ghép với 姿 : 姿 Sắc đẹp, tư sắc, 姿 Động tác (điệu) múa rất đẹp, “tư chất siêu nhân” 姿 thiên chất hơn người. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dáng dấp thuỳ mị
  • 2. dáng vẻ, điệu bộ, tư thế

Từ điển Thiều Chửu

  • Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿.
  • Cũng như chữ tư .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sắc

- 姿 Sắc đẹp, tư sắc

* ② Vẻ, dáng dấp, dáng vẻ, động tác, điệu bộ, tư thế

- 姿 Động tác (điệu) múa rất đẹp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dáng dấp, dung mạo

- “Tuy vô thập phần tư sắc, khước hữu động nhân chi xứ” 姿, (Đệ nhất hồi) Tuy không mười phần xinh đẹp, song có cái gì làm cho người ta xiêu lòng.

Trích: “tư sắc” 姿 dung mạo sắc đẹp. Hồng Lâu Mộng

* Tính chất trời phú cho

- “tư chất siêu nhân” 姿 thiên chất hơn người.