Đọc nhanh: 凤仙 (phượng tiên). Ý nghĩa là: cây bóng nước; cây lá móng。植物名。鳳仙花科鳳仙花屬,一年生草本。莖直立,葉互生,狹披針形,有鋸齒,夏日開紅白等色之花。蒴果圓形而尖,熟則裂開,彈出褐色種子十余粒。除供觀賞外,種子、根、莖均 可入藥。亦稱為 "鳳仙子"、 "指甲花"、 "指甲草"、 "羽客"。.
Ý nghĩa của 凤仙 khi là Danh từ
✪ cây bóng nước; cây lá móng。植物名。鳳仙花科鳳仙花屬,一年生草本。莖直立,葉互生,狹披針形,有鋸齒,夏日開紅白等色之花。蒴果圓形而尖,熟則裂開,彈出褐色種子十余粒。除供觀賞外,種子、根、莖均 可入藥。亦稱為 "鳳仙子"、 "指甲花"、 "指甲草"、 "羽客"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤仙
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凤仙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凤仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
凤›