Đọc nhanh: 归仙 (quy tiên). Ý nghĩa là: Hán Việt: QUY NHÂN Quy Nhơn (thuộc Bình định) 。 市。越南地名。中越省份之一。屬于平定省份。, quy tiên chầu phật.
Ý nghĩa của 归仙 khi là Động từ
✪ Hán Việt: QUY NHÂN Quy Nhơn (thuộc Bình định) 。 市。越南地名。中越省份之一。屬于平定省份。
✪ quy tiên chầu phật
旧时婉辞, 称人死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归仙
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 归国华侨
- Hoa Kiều về nước.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 这 三个 团 全归 你 节制
- ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归仙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
归›