- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
- Pinyin:
Lì
- Âm hán việt:
Lạp
- Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰米立
- Thương hiệt:FDYT (火木卜廿)
- Bảng mã:U+7C92
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 粒
Ý nghĩa của từ 粒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 粒 (Lạp). Bộ Mễ 米 (+5 nét). Tổng 11 nét but (丶ノ一丨ノ丶丶一丶ノ一). Ý nghĩa là: Ăn gạo., Hạt gạo, Hột, viên, Lượng từ: đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v, Ăn gạo. Từ ghép với 粒 : 頭粒兒 Hạt đậu, 鹽粒 Hạt muối, 一粒米 Một hạt gạo, 三粒子彈 Ba viên đạn, “sa lạp” 砂粒 hạt cát Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hạt gạo, hạt lúa, vật gì nhỏ mà rời từng hạt đều gọi là lạp.
- Ăn gạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hạt
- 頭粒兒 Hạt đậu
- 鹽粒 Hạt muối
* ② (loại) Viên, hạt
- 一粒米 Một hạt gạo
- 三粒子彈 Ba viên đạn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hạt gạo
- “Phẫu lạp vi nhị, dẫn doanh xa chi ngư” 剖粒為餌, 引盈車之魚 (Thang vấn 湯問) Bổ hạt gạo làm mồi, câu được cá đầy xe.
Trích: Liệt Tử 列子
* Hột, viên
- “diêm lạp” 鹽粒 hột muối.
* Lượng từ: đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v
- v. “lưỡng lạp dược hoàn” 兩粒藥丸 hai viên thuốc.
Động từ
* Ăn gạo
- “Chưng dân nãi lạp, vạn bang tác nghệ” 烝民乃粒, 萬邦作乂 (Ích tắc 益稷) Dân chúng ăn gạo, muôn nước yên định.
Trích: Thư Kinh 書經