Đọc nhanh: 大凤头燕鸥 (đại phượng đầu yến âu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim nhạn mào lớn hơn (Thalasseus bergii).
Ý nghĩa của 大凤头燕鸥 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim nhạn mào lớn hơn (Thalasseus bergii)
(bird species of China) greater crested tern (Thalasseus bergii)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大凤头燕鸥
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 大块头
- tướng tá to con.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大凤头燕鸥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大凤头燕鸥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
大›
头›
燕›
鸥›