计划 jìhuà
volume volume

Từ hán việt: 【kế hoạch】

Đọc nhanh: 计划 (kế hoạch). Ý nghĩa là: kế hoạch; bàn tính; mưu tính, lập kế hoạch; tính toán; vạch kế hoạch; dự định. Ví dụ : - 他做事一点都不随便很有计划性。 Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.. - 五年计划。 Kế hoạch năm năm.. - 我做了一个旅行计划。 Tôi đã lên một kế hoạch du lịch.

Ý Nghĩa của "计划" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

计划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kế hoạch; bàn tính; mưu tính

工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì 一点 yìdiǎn dōu 随便 suíbiàn hěn yǒu 计划性 jìhuàxìng

    - Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.

  • volume volume

    - 五年计划 wǔniánjìhuà

    - Kế hoạch năm năm.

  • volume volume

    - zuò le 一个 yígè 旅行 lǚxíng 计划 jìhuà

    - Tôi đã lên một kế hoạch du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

计划 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập kế hoạch; tính toán; vạch kế hoạch; dự định

做计划

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān 计划 jìhuà 一下 yīxià zài 动手 dòngshǒu

    - Tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Chúng tôi định cuối tuần đi leo núi.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 今年 jīnnián 出国 chūguó 留学 liúxué

    - Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 计划

✪ 1. 按 + 计划 + Động từ +...

làm gì theo kế hoạch

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 按计划 ànjìhuà 行事 xíngshì

    - Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.

  • volume

    - 按计划 ànjìhuà 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.

✪ 2. 学习,工作,发展 ,减肥...+ 计划

kế hoạch + học tập/ làm việc/ phát triển/ giảm cân...

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 学习 xuéxí 计划 jìhuà hěn 有效 yǒuxiào

    - Kế hoạch học tập của họ rất hiệu quả.

  • volume

    - de 减肥 jiǎnféi 计划 jìhuà yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.

✪ 3. 计划 + Thời gian + Động từ +...

lên kế hoạch làm gì khi nào

Ví dụ:
  • volume

    - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.

  • volume

    - 计划 jìhuà 明年 míngnián 结婚 jiéhūn

    - Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.

So sánh, Phân biệt 计划 với từ khác

✪ 1. 打算 vs 计划

Giải thích:

Giống:
- Từ tính của "打算" và "计划"giống nhau.
Khác:
- "打算" là từ dùng trong văn nói, "计划" có thể dùng được cả trong văn nói và văn viết.
- "计划" có thể làm tân ngữ của động từ "", "制定", "打算" không thể.

✪ 2. 规划 vs 计划

Giải thích:

Ý nghĩa của "规划" và "计划" không hoàn toàn giống nhau, "规划" là kế hoạch toàn diện lâu dài, thường dùng nhiều trong văn viết, "计划" được sử dụng cả trong văn viết và văn nói

✪ 3. 计划 vs 策划

Giải thích:

Tần suất sử dụng của "计划" rất cao, "策划" vốn dĩ thường mang nghĩa không tốt, thường sử dụng kết hợp với phương án, sự kiện, âm mưu,..., hiện tại thì thường dùng để chỉ người phụ trách thiết kế tổng thể hoặc tiến hành thiết kế tổng thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 按照 ànzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 两人谋 liǎngrénmóu 出行 chūxíng 计划 jìhuà

    - Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.

  • volume volume

    - cóng 这个 zhègè 时候 shíhou 他们 tāmen de 演戏 yǎnxì 计划 jìhuà jiù 开始 kāishǐ le

    - Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn yǒu 前途 qiántú

    - Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo 计划 jìhuà

    - Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa