Đọc nhanh: 安放 (an phóng). Ý nghĩa là: sắp đặt; xếp gọn; để; đặt. Ví dụ : - 把仪器安放好。 xếp gọn các thiết bị.
安放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
使物件处于一定的位置
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
So sánh, Phân biệt 安放 với từ khác
✪ 1. 安放 vs 安置
Giống:
- Đều là động từ.
Khác:
- "安置" đối tượng thường là người hoặc sự vật.
"安放" đối tượng là đồ vật cụ thể.
- "安置" nhấn mạnh sắp xếp đồ đạc hoặc sắp xếp công việc và cuộc sống.
"安放" nhấn mạnh về đặt (vị trí).
- "安置" phạm vi sử dụng rộng.
"安放" phạm vi sử dụng hẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安放
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 这 地方 好 安静 啊 , 真 放松 !
- Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
放›
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Sắp Xếp
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
Dự Định, Kế Hoạch
để; đặt; cất
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương
đi ngủ; đi nằm
đặt; để; bày biện; sắp xếp