Đọc nhanh: 妄图 (vọng đồ). Ý nghĩa là: mưu toan; hòng; ngông cuồng. Ví dụ : - 匪徒妄图逃窜 bọn phản động mưu đồ trốn chạy
妄图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu toan; hòng; ngông cuồng
狂妄地谋划
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
So sánh, Phân biệt 妄图 với từ khác
✪ 1. 企图 vs 妄图
Giống:
- Hai từ này đều là từ mang nghĩa xấu.
Khác:
- "企图" là động từ và danh từ, có thể làm tân ngữ, "妄图" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
✪ 2. 妄图 vs 妄想
Giống:
- "妄图" và "妄想" đều mang nghĩa xấu, nhưng chủ thể hành vi động tác thì khác nhau.
Khác:
- Chủ thể "妄图" là chỉ người xấu, tội phạm, xã hội đen, kẻ thù,… Chủ thể "妄想" không nhất thiết là người xấu, người tốt thường có ảo tưởng "妄想".
- "妄想" còn là một danh từ, có thể làm tân ngữ, "妄图" chỉ là một động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄图
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 敌人 妄图 夺城
- Địch muốn cướp thành.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 别 妄图 捞 好处
- Đừng có mơ tưởng vơ vét được lợi ích.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
妄›
Ảo Tưởng
mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắpmưu kế; sách lượcmưu cầutoan
Dự Định
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Hy Vọng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
mong được; mong có; ước ao; khao khátkỳ vọng
Ý Đồ
Dự Định, Kế Hoạch
1. Mưu Tính
Mơ Tưởng
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
ham; ham muốn; thèm muốn
Dã Tâm