安置 ānzhì
volume volume

Từ hán việt: 【an trí】

Đọc nhanh: 安置 (an trí). Ý nghĩa là: sắp xếp; xếp gọn; thu xếp; bố trí; cất đặt. Ví dụ : - 政府妥善安置灾民。 Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.. - 公司合理安置设备。 Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.. - 他们精心安置新家。 Họ cẩn thận bố trí nhà mới.

Ý Nghĩa của "安置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

安置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp; xếp gọn; thu xếp; bố trí; cất đặt

使人或事物有一定位置或得到适当安排

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 妥善安置 tuǒshànānzhì 灾民 zāimín

    - Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 合理 hélǐ 安置 ānzhì 设备 shèbèi

    - Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 精心 jīngxīn 安置 ānzhì xīn jiā

    - Họ cẩn thận bố trí nhà mới.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 安置 ānzhì 本书 běnshū

    - Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 整齐 zhěngqí 安置 ānzhì 桌椅 zhuōyǐ

    - Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安置

✪ 1. 安置 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma zài 安置 ānzhì 床铺 chuángpù

    - Mẹ đang sắp xếp giường.

  • volume

    - 他们 tāmen 每天 měitiān dōu 安置 ānzhì 货物 huòwù

    - Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.

✪ 2. 妥善/好好/临时/适当 + 地 + 安置

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - yào 适当 shìdàng 安置 ānzhì 各类 gèlèi 文件 wénjiàn

    - Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.

  • volume

    - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

So sánh, Phân biệt 安置 với từ khác

✪ 1. 安排 vs 安置

Giải thích:

- "安排" có thể dùng cho người, có thể dùng cho sự vật, từ ngữ có thể kết hợp cùng nó là công việc, học tập, cuộc sống, nơi ở,....;
- "安置" chủ yếu dùng cho người, đối tượng thường là công nhân thất nghiệp, sinh viên mới tốt nghiệp, quân nhân xuất ngũ,....

✪ 2. 安放 vs 安置

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ.
Khác:
- "安置" đối tượng thường là người hoặc sự vật.
"安放" đối tượng là đồ vật cụ thể.
- "安置" nhấn mạnh sắp xếp đồ đạc hoặc sắp xếp công việc và cuộc sống.
"安放" nhấn mạnh về đặt (vị trí).
- "安置" phạm vi sử dụng rộng.
"安放" phạm vi sử dụng hẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安置

  • volume volume

    - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • volume volume

    - 安置 ānzhì 移民 yímín

    - sắp xếp dân di cư

  • volume volume

    - 他们 tāmen 精心 jīngxīn 安置 ānzhì xīn jiā

    - Họ cẩn thận bố trí nhà mới.

  • volume volume

    - 眷属 juànshǔ 安置 ānzhì 妥当 tuǒdàng

    - Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 整齐 zhěngqí 安置 ānzhì 桌椅 zhuōyǐ

    - Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 安置 ānzhì 本书 běnshū

    - Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 安置 ānzhì 床铺 chuángpù

    - Mẹ đang sắp xếp giường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每天 měitiān dōu 安置 ānzhì 货物 huòwù

    - Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa