Đọc nhanh: 算盘 (toán bàn). Ý nghĩa là: bàn tính. Ví dụ : - 拨拉算盘子儿 gẩy bàn tính. - 别总在一些小事上打算盘。 đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.. - 扒拉算盘子儿 khẩy bàn tính
算盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tính
一种计算数目的用具,长方形框内装有一根横梁,梁上钻孔,镶小棍儿十余根,每根上穿一串珠子,叫算盘子儿,常见的是两颗在横梁上,每颗代表五、五颗在横梁下,每颗代表一按规定的方法拨动 算盘子儿,可以做加减乘除等算法
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算盘
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
算›