Đọc nhanh: 企图 (xí đồ). Ý nghĩa là: âm mưu; mưu tính; lăm le; lăm lăm (nghĩa xấu), ý đồ; ý định; mục đích (xấu). Ví dụ : - 她企图隐瞒事实真相。 Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.. - 他们企图反抗政府。 Họ âm mưu chống lại chính phủ.. - 他的企图很明显。 Ý đồ của anh ấy rất rõ ràng.
企图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm mưu; mưu tính; lăm le; lăm lăm (nghĩa xấu)
图谋;打算
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
企图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý đồ; ý định; mục đích (xấu)
意图(多含贬义)
- 他 的 企图 很 明显
- Ý đồ của anh ấy rất rõ ràng.
- 她 的 企图 令人不安
- Ý đồ của cô ấy làm mọi người lo lắng.
- 这个 企图 很 可疑
- Ý đồ này rất đáng ngờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 企图 với từ khác
✪ 1. 企图 vs 妄图
Giống:
- Hai từ này đều là từ mang nghĩa xấu.
Khác:
- "企图" là động từ và danh từ, có thể làm tân ngữ, "妄图" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企图
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 这个 企图 很 可疑
- Ý đồ này rất đáng ngờ.
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 敌人 企图 侵犯 我国 的 领域
- Kẻ thù âm mưu xâm chiếm lãnh thổ của chúng ta.
- 他 的 企图 很 明显
- Ý đồ của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
图›
mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắpmưu kế; sách lượcmưu cầutoan
tính toán; tính toán bằng thẻ; đếm; tínhbàn tínhbàn soạn
Ý Đồ
Dự Định, Kế Hoạch
hi vọng; trông ngóng; trông mongnhong nhónghy vọngmong ước
ham; ham muốn; thèm muốn
Tính Toán
Dã Tâm
Ảo Tưởng
mưu toan; hòng; ngông cuồng
Mơ Tưởng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
mong mỏi; mong đợi
quỷ kế; mưu ma chước quỷ; nguỵ kế; mưu gian; khoé; trá mưu; mánhtròng bẫy
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Dự Định
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Khát Vọng
mong được; mong có; ước ao; khao khátkỳ vọng
Mục Đích
Dự Bị, Chuẩn Bị, Sửa Soạn
Chuẩn Bị
mưu tính trước; dự tính trước; lập kế hoạch trước; toan mưu
Tính Toán, Thử, Định