企图 qǐtú
volume volume

Từ hán việt: 【xí đồ】

Đọc nhanh: 企图 (xí đồ). Ý nghĩa là: âm mưu; mưu tính; lăm le; lăm lăm (nghĩa xấu), ý đồ; ý định; mục đích (xấu). Ví dụ : - 她企图隐瞒事实真相。 Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.. - 他们企图反抗政府。 Họ âm mưu chống lại chính phủ.. - 他的企图很明显。 Ý đồ của anh ấy rất rõ ràng.

Ý Nghĩa của "企图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

企图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. âm mưu; mưu tính; lăm le; lăm lăm (nghĩa xấu)

图谋;打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 企图 qǐtú 隐瞒事实 yǐnmánshìshí 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 企图 qǐtú 反抗 fǎnkàng 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu chống lại chính phủ.

企图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý đồ; ý định; mục đích (xấu)

意图(多含贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 企图 qǐtú hěn 明显 míngxiǎn

    - Ý đồ của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - de 企图 qǐtú 令人不安 lìngrénbùān

    - Ý đồ của cô ấy làm mọi người lo lắng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 企图 qǐtú hěn 可疑 kěyí

    - Ý đồ này rất đáng ngờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 企图 với từ khác

✪ 1. 企图 vs 妄图

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều là từ mang nghĩa xấu.
Khác:
- "企图" là động từ và danh từ, có thể làm tân ngữ, "妄图" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企图

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 企图 qǐtú 的话 dehuà 歪曲 wāiqū chéng 承认 chéngrèn 有罪 yǒuzuì

    - Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 企图 qǐtú 改变 gǎibiàn 规则 guīzé

    - Họ định thay đổi quy tắc.

  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì 铤而走险 tǐngérzǒuxiǎn 企图 qǐtú 劫持 jiéchí 一架 yījià 飞机 fēijī

    - Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 企图 qǐtú hěn 可疑 kěyí

    - Ý đồ này rất đáng ngờ.

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 隐瞒事实 yǐnmánshìshí 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 企图 qǐtú 反抗 fǎnkàng 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu chống lại chính phủ.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 企图 qǐtú 侵犯 qīnfàn 我国 wǒguó de 领域 lǐngyù

    - Kẻ thù âm mưu xâm chiếm lãnh thổ của chúng ta.

  • volume volume

    - de 企图 qǐtú hěn 明显 míngxiǎn

    - Ý đồ của anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
    • Bảng mã:U+4F01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa