Đọc nhanh: 计划管理 (kế hoa quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý kế hoạch.
计划管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý kế hoạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划管理
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 这个 计划 非常 合理
- Kế hoạch này rất hợp lý.
- 这个 计划 非常 理想
- Kế hoạch này rất lý tưởng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
- 部门经理 正在 开会 , 讨论 新 项目 的 计划
- Trưởng phòng đang họp, thảo luận kế hoạch dự án mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
理›
管›
计›