Đọc nhanh: 妄想 (vọng tưởng). Ý nghĩa là: tính toán ngông cuồng, mơ mộng hão huyền; dự định không khả thi; mơ ước vẩn vơ; mong hão; vọng tưởng, cuồng vọng. Ví dụ : - 敌人妄想卷土重来。 kẻ địch điên cuồng quay trở lại. - 痴心妄想 si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
妄想 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán ngông cuồng
狂妄地打算
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
✪ 2. mơ mộng hão huyền; dự định không khả thi; mơ ước vẩn vơ; mong hão; vọng tưởng
不能实现的打算
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
✪ 3. cuồng vọng
极端的自高自大
So sánh, Phân biệt 妄想 với từ khác
✪ 1. 妄图 vs 妄想
Giống:
- "妄图" và "妄想" đều mang nghĩa xấu, nhưng chủ thể hành vi động tác thì khác nhau.
Khác:
- Chủ thể "妄图" là chỉ người xấu, tội phạm, xã hội đen, kẻ thù,… Chủ thể "妄想" không nhất thiết là người xấu, người tốt thường có ảo tưởng "妄想".
- "妄想" còn là một danh từ, có thể làm tân ngữ, "妄图" chỉ là một động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄想
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 妄想症 是 她 的 病 其中 一个 症状
- Một phần căn bệnh của cô là chứng hoang tưởng.
- 使 他 得 了 妄想症
- Gây rối loạn ảo tưởng.
- 你 的 假期 妄想症 太 没边 了
- Sự hoang tưởng về kỳ nghỉ của bạn thực sự không biết giới hạn.
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妄›
想›