妄想 wàngxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【vọng tưởng】

Đọc nhanh: 妄想 (vọng tưởng). Ý nghĩa là: tính toán ngông cuồng, mơ mộng hão huyền; dự định không khả thi; mơ ước vẩn vơ; mong hão; vọng tưởng, cuồng vọng. Ví dụ : - 敌人妄想卷土重来。 kẻ địch điên cuồng quay trở lại. - 痴心妄想 si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.

Ý Nghĩa của "妄想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

妄想 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán ngông cuồng

狂妄地打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 妄想 wàngxiǎng 卷土重来 juǎntǔchónglái

    - kẻ địch điên cuồng quay trở lại

✪ 2. mơ mộng hão huyền; dự định không khả thi; mơ ước vẩn vơ; mong hão; vọng tưởng

不能实现的打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.

✪ 3. cuồng vọng

极端的自高自大

So sánh, Phân biệt 妄想 với từ khác

✪ 1. 妄图 vs 妄想

Giải thích:

Giống:
- "妄图" và "妄想" đều mang nghĩa xấu, nhưng chủ thể hành vi động tác thì khác nhau.
Khác:
- Chủ thể "妄图" là chỉ người xấu, tội phạm, xã hội đen, kẻ thù,… Chủ thể "妄想" không nhất thiết là người xấu, người tốt thường có ảo tưởng "妄想".
- "妄想" còn là một danh từ, có thể làm tân ngữ, "妄图" chỉ là một động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄想

  • volume volume

    - shǎo diǎn 痴心 chīxīn xiǎng wàng ba

    - Bớt mơ mộng hão huyền đi

  • volume volume

    - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê hão huyền.

  • volume volume

    - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 妄想 wàngxiǎng 卷土重来 juǎntǔchónglái

    - kẻ địch điên cuồng quay trở lại

  • volume volume

    - 妄想症 wàngxiǎngzhèng shì de bìng 其中 qízhōng 一个 yígè 症状 zhèngzhuàng

    - Một phần căn bệnh của cô là chứng hoang tưởng.

  • volume volume

    - 使 shǐ le 妄想症 wàngxiǎngzhèng

    - Gây rối loạn ảo tưởng.

  • volume volume

    - de 假期 jiàqī 妄想症 wàngxiǎngzhèng tài 没边 méibiān le

    - Sự hoang tưởng về kỳ nghỉ của bạn thực sự không biết giới hạn.

  • volume volume

    - 急欲 jíyù 获得 huòdé de 妄想 wàngxiǎng 权力 quánlì huò 荣誉 róngyù de 嫉妒 jídù de

    - Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vọng
    • Nét bút:丶一フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVV (卜女女)
    • Bảng mã:U+5984
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao