商讨 shāngtǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thương thảo】

Đọc nhanh: 商讨 (thương thảo). Ý nghĩa là: thương thảo; trao đổi; đàm phán; bàn bạc; thương; bàn luận. Ví dụ : - 议会商讨了两国的经济合作问题。 hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.

Ý Nghĩa của "商讨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

商讨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương thảo; trao đổi; đàm phán; bàn bạc; thương; bàn luận

为了解决较大的、较复杂的问题而交换意见;商量讨论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 议会 yìhuì 商讨 shāngtǎo le 两国 liǎngguó de 经济 jīngjì 合作 hézuò 问题 wèntí

    - hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.

So sánh, Phân biệt 商讨 với từ khác

✪ 1. 商讨 vs 商量

Giải thích:

Nội dung của "商讨" hầu hết là những vấn đề phức tạp và quan trọng như chính trị, kinh tế, ngoại giao… và chủ yếu được sử dụng trong các cuộc họp.
"商量" có thể lặp lại, nhưng "商讨" thì không thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商讨

  • volume volume

    - 专题讨论 zhuāntítǎolùn

    - thảo luận chuyên đề

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - 内阁 nèigé 正在 zhèngzài 商讨 shāngtǎo 事务 shìwù

    - Nội các đang thảo luận cong việc.

  • volume volume

    - 议会 yìhuì 商讨 shāngtǎo le 两国 liǎngguó de 经济 jīngjì 合作 hézuò 问题 wèntí

    - hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 商讨 shāngtǎo le 许多 xǔduō 意见 yìjiàn

    - Họ đã bàn bạc nhiều ý kiến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 讨论 tǎolùn 商务 shāngwù 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa