Đọc nhanh: 安顿 (an đốn). Ý nghĩa là: bố trí ổn thoả; thu xếp; thu xếp ổn thoả; giao cho; đưa cho; đưa vào làm; đặt vào; gởi; ổn định, yên ổn; yên, dàn. Ví dụ : - 安顿老小 bố trí ổn thoả già trẻ. - 妈妈把孩子安顿在托儿所里 mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
安顿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bố trí ổn thoả; thu xếp; thu xếp ổn thoả; giao cho; đưa cho; đưa vào làm; đặt vào; gởi; ổn định
使人或事物有着落;安排妥当
- 安顿 老小
- bố trí ổn thoả già trẻ
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
✪ 2. yên ổn; yên
安稳
✪ 3. dàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安顿
- 安顿 老小
- bố trí ổn thoả già trẻ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 南安普顿 市议会 怎么办
- Hội đồng thành phố Southampton thì sao?
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
顿›
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Sắp Xếp
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
Bày Biện, Bố Trí (Công Việc), Giao (Bài Tập Về Nhà)
Dự Định, Kế Hoạch
để; đặt; cất
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương
đi ngủ; đi nằm