方针 fāngzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【phương châm】

Đọc nhanh: 方针 (phương châm). Ý nghĩa là: phương châm. Ví dụ : - 方针政策 phương châm chính sách. - 教育方针 phương châm giáo dục

Ý Nghĩa của "方针" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

方针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phương châm

引导事业前进的方向和目标

Ví dụ:
  • volume volume

    - 方针政策 fāngzhēnzhèngcè

    - phương châm chính sách

  • volume volume

    - 教育方针 jiàoyùfāngzhēn

    - phương châm giáo dục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方针

  • volume volume

    - 方针 fāngzhēn 大计 dàjì

    - phương châm kế hoạch.

  • volume volume

    - 罗盘 luópán de 指针 zhǐzhēn 永远 yǒngyuǎn 指向 zhǐxiàng 北方 běifāng

    - Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.

  • volume volume

    - 大政方针 dàzhèngfāngzhēn

    - phương châm chính sách.

  • volume volume

    - 施政 shīzhèng 方针 fāngzhēn

    - phương kế chính trị.

  • volume volume

    - 罗盘 luópán de zhēn 指向 zhǐxiàng 南方 nánfāng

    - Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 针对 zhēnduì 问题 wèntí 提出 tíchū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.

  • volume volume

    - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì 明确 míngquè le 我们 wǒmen de 方针 fāngzhēn 任务 rènwù

    - hội nghị lần này đã xác định rõ phương châm nhiệm vụ của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao