Đọc nhanh: 安插 (an sáp). Ý nghĩa là: xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú). Ví dụ : - 安插钉子 xếp đặt người mai phục.
安插 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
(人员、故事情节、文章的词句) 放在一定的位置上
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安插
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
插›
Sắp Xếp
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
Dự Định, Kế Hoạch
để; đặt; cất
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương
đi ngủ; đi nằm