Đọc nhanh: 日程 (nhật trình). Ý nghĩa là: lịch trình. Ví dụ : - 你能告诉我你的日程吗? Bạn có thể cho tôi biết lịch trình của bạn không?. - 我需要调整一下我的日程。 Tôi cần điều chỉnh lịch trình của mình.. - 我们需要调整会议日程。 Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
日程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch trình
按日排定的办事或活动程序
- 你 能 告诉 我 你 的 日程 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi biết lịch trình của bạn không?
- 我 需要 调整 一下 我 的 日程
- Tôi cần điều chỉnh lịch trình của mình.
- 我们 需要 调整 会议 日程
- Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
- 请 查看 我 的 日程安排
- Xin hãy kiểm tra lịch trình của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日程
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 请 查看 我 的 日程安排
- Xin hãy kiểm tra lịch trình của tôi.
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 我们 需要 调整 会议 日程
- Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
程›