Đọc nhanh: 谋略 (mưu lược). Ý nghĩa là: mưu lược; sách lược.
谋略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu lược; sách lược
计谋策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋略
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
谋›
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
quyền mưu; thủ đoạn; mánh khoé (ý mỉa mai)
Tôn Chỉ
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Dự Định, Kế Hoạch
Biến Thể Của 策劃 | 策划
Dự Định
Tính Toán
Phương Châm
đảm lược; dũng cảm mưu trí