Đọc nhanh: 变化 (biến hoá). Ý nghĩa là: sự thay đổi; sự biến đổi , biến hoá; biến đổi; thay đổi. Ví dụ : - 天气有很大的变化。 Thời tiết có sự thay đổi lớn.. - 他没有任何变化。 Anh ấy không thay đổi chút nào.. - 人们的观念变化了。 Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
变化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thay đổi; sự biến đổi
人或者事物发生改变以后的新状况
- 天气 有 很大 的 变化
- Thời tiết có sự thay đổi lớn.
- 他 没有 任何 变化
- Anh ấy không thay đổi chút nào.
变化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến hoá; biến đổi; thay đổi
事物在形态上或本质上产生新的状况
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 他 的 性格 变化 了
- Tính cách của anh ấy đã thay đổi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 变化
✪ 1. 发生/有/没有 + (很大/巨大/一些...) + 变化
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 这里 的 环境 有 一些 变化
- Môi trường ở đây có một số thay đổi.
✪ 2. Định ngữ (Ai đó/气候/时代...) + 变化
"变化" vai trò trung tâm ngữ
- 气候 的 变化 影响 农业
- Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
✪ 3. Chủ ngữ + 变化 + 得 + 很 + 快/慢
bổ ngữ trạng thái
- 天气 变化 得 很快
- Thời tiết thay đổi rất nhanh.
- 他 的 心情 变化 得 很慢
- Tâm trạng của anh ấy thay đổi rất chậm.
✪ 4. 变化 + 多端/无穷/莫测
- 考试 的 题目 变化多端
- Đề thi thay đổi rất đa dạng.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
So sánh, Phân biệt 变化 với từ khác
✪ 1. 变 vs 变化 vs 改变
Giống:
- Ba từ này đều là động từ, đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "变化" và "变" đều là ngoại động từ, "变化" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
- "改变" được dùng một chút trong văn viết, "变" là từ trong văn nói.
- Tân ngữ của "改变" thường là từ song âm tiết, thường thường nói "thay đổi diện mạo, thay đổi kế hoạch"....
"变" và "变化" là sự vật khách quan, "改变" nhấn mạnh hành động chủ quan, "变化" có thể đi kèm với tân ngữ, "变" không thể làm tân ngữ, "改变" không thể làm tân ngữ của động từ "phát sinh"
- "变化" có cách sử dụng của danh từ, "改变" và "变" đều không có cách sử dụng này.
✪ 2. 变化 vs 变换
"变化" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
"变换" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này có thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变化
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 很 难 适应 这种 变化
- Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
变›