变化 biànhuà
volume volume

Từ hán việt: 【biến hoá】

Đọc nhanh: 变化 (biến hoá). Ý nghĩa là: sự thay đổi; sự biến đổi , biến hoá; biến đổi; thay đổi. Ví dụ : - 天气有很大的变化。 Thời tiết có sự thay đổi lớn.. - 他没有任何变化。 Anh ấy không thay đổi chút nào.. - 人们的观念变化了。 Quan niệm của mọi người đã thay đổi.

Ý Nghĩa của "变化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

变化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự thay đổi; sự biến đổi

人或者事物发生改变以后的新状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì yǒu 很大 hěndà de 变化 biànhuà

    - Thời tiết có sự thay đổi lớn.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thay đổi chút nào.

变化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến hoá; biến đổi; thay đổi

事物在形态上或本质上产生新的状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人们 rénmen de 观念 guānniàn 变化 biànhuà le

    - Quan niệm của mọi người đã thay đổi.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 变化 biànhuà le

    - Tính cách của anh ấy đã thay đổi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 变化

✪ 1. 发生/有/没有 + (很大/巨大/一些...) + 变化

Ví dụ:
  • volume

    - de 工作 gōngzuò 发生 fāshēng le 很大 hěndà 变化 biànhuà

    - Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng yǒu 一些 yīxiē 变化 biànhuà

    - Môi trường ở đây có một số thay đổi.

✪ 2. Định ngữ (Ai đó/气候/时代...) + 变化

"变化" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 气候 qìhòu de 变化 biànhuà 影响 yǐngxiǎng 农业 nóngyè

    - Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.

  • volume

    - 时代 shídài de 变化 biànhuà 带来 dàilái le xīn 机会 jīhuì

    - Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.

✪ 3. Chủ ngữ + 变化 + 得 + 很 + 快/慢

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 天气 tiānqì 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Thời tiết thay đổi rất nhanh.

  • volume

    - de 心情 xīnqíng 变化 biànhuà 很慢 hěnmàn

    - Tâm trạng của anh ấy thay đổi rất chậm.

✪ 4. 变化 + 多端/无穷/莫测

Ví dụ:
  • volume

    - 考试 kǎoshì de 题目 tímù 变化多端 biànhuàduōduān

    - Đề thi thay đổi rất đa dạng.

  • volume

    - de 心情 xīnqíng 变化莫测 biànhuàmòcè

    - Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.

So sánh, Phân biệt 变化 với từ khác

✪ 1. 变 vs 变化 vs 改变

Giải thích:

Giống:
- Ba từ này đều là động từ, đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "变化" và "" đều là ngoại động từ, "变化" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
- "改变" được dùng một chút trong văn viết, "" là từ trong văn nói.
- Tân ngữ của "改变" thường là từ song âm tiết, thường thường nói "thay đổi diện mạo, thay đổi kế hoạch"....
"" và "变化" là sự vật khách quan, "改变" nhấn mạnh hành động chủ quan, "变化" có thể đi kèm với tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ, "改变" không thể làm tân ngữ của động từ "phát sinh"
- "变化" có cách sử dụng của danh từ, "改变" và "" đều không có cách sử dụng này.

✪ 2. 变化 vs 变换

Giải thích:

"变化" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
"变换" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này có thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变化

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè zài 变化 biànhuà

    - Thế giới đang thay đổi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 观念 guānniàn 变化 biànhuà le

    - Quan niệm của mọi người đã thay đổi.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - hěn nán 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 变化 biànhuà

    - Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 近几年 jìnjǐnián de 变化 biànhuà 数不胜数 shǔbùshèngshǔ

    - Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zài 呼吸 hūxī jiān 发生 fāshēng le 变化 biànhuà

    - Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao