部署 bùshǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bộ thự】

Đọc nhanh: 部署 (bộ thự). Ý nghĩa là: sắp xếp; bố trí; an bài. Ví dụ : - 老板部署了会议。 Ông chủ đã bố trí cuộc họp.. - 他们部署了方案。 Họ đã sắp xếp phương án.. - 学校部署了活动。 Trường đã sắp xếp hoạt động.

Ý Nghĩa của "部署" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

部署 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp; bố trí; an bài

有计划地安排或布置 (多用于大的方面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 部署 bùshǔ le 会议 huìyì

    - Ông chủ đã bố trí cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 部署 bùshǔ le 方案 fāngàn

    - Họ đã sắp xếp phương án.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 部署 bùshǔ le 活动 huódòng

    - Trường đã sắp xếp hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 部署 với từ khác

✪ 1. 布置 vs 部署

Giải thích:

"布置" dùng để chỉ sắp xếp cụ thể ; "部署" thường dùng để chỉ sắp xếp các hoạt động có quy mô lớn, toàn diện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部署

  • volume volume

    - 他们 tāmen 部署 bùshǔ le 方案 fāngàn

    - Họ đã sắp xếp phương án.

  • volume volume

    - 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 部署 bùshǔ 装甲车辆 zhuāngjiǎchēliàng de 战斗部队 zhàndòubùduì 坦克 tǎnkè

    - Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 部署 bùshǔ le 会议 huìyì

    - Ông chủ đã bố trí cuộc họp.

  • volume volume

    - yǒu 一名 yīmíng 叛变 pànbiàn zhě 透露 tòulù le 敌方 dífāng 舰队 jiànduì de 部署 bùshǔ

    - Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 部署 bùshǔ le 活动 huódòng

    - Trường đã sắp xếp hoạt động.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决定 juédìng 重新部署 chóngxīnbùshǔ 人员 rényuán

    - Chúng tôi quyết định bố trí lại từ đầu nhân viên của mình.

  • volume volume

    - 天亮 tiānliàng 之后 zhīhòu 他们 tāmen 军队 jūnduì de 部署 bùshǔ jiù huì 显露出来 xiǎnlùchūlái

    - Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.

  • volume volume

    - 调遣 diàoqiǎn 为了 wèile 战略 zhànlüè 目的 mùdì ér duì 军队 jūnduì 船只 chuánzhī huò 飞机 fēijī 部署 bùshǔ de 变化 biànhuà

    - Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử , Thự
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJKA (田中十大日)
    • Bảng mã:U+7F72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa