Đọc nhanh: 部署 (bộ thự). Ý nghĩa là: sắp xếp; bố trí; an bài. Ví dụ : - 老板部署了会议。 Ông chủ đã bố trí cuộc họp.. - 他们部署了方案。 Họ đã sắp xếp phương án.. - 学校部署了活动。 Trường đã sắp xếp hoạt động.
部署 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; bố trí; an bài
有计划地安排或布置 (多用于大的方面)
- 老板 部署 了 会议
- Ông chủ đã bố trí cuộc họp.
- 他们 部署 了 方案
- Họ đã sắp xếp phương án.
- 学校 部署 了 活动
- Trường đã sắp xếp hoạt động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 部署 với từ khác
✪ 1. 布置 vs 部署
"布置" dùng để chỉ sắp xếp cụ thể ; "部署" thường dùng để chỉ sắp xếp các hoạt động có quy mô lớn, toàn diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部署
- 他们 部署 了 方案
- Họ đã sắp xếp phương án.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 老板 部署 了 会议
- Ông chủ đã bố trí cuộc họp.
- 有 一名 叛变 者 透露 了 敌方 舰队 的 部署
- Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.
- 学校 部署 了 活动
- Trường đã sắp xếp hoạt động.
- 我们 决定 重新部署 人员
- Chúng tôi quyết định bố trí lại từ đầu nhân viên của mình.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
署›
部›
bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàngđồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Sắp Xếp
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
Bày Biện, Bố Trí (Công Việc), Giao (Bài Tập Về Nhà)
Dự Định, Kế Hoạch
dàn binh
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương
Lịch Trình